Bổ sung peptide Walnut Protein Walnut Chiết xuất bột Walnut Collagen Peptide tăng cường khả năng miễn dịch

Mô tả sản phẩm
Peptide Walnut là một chất peptide phân tử nhỏ được chiết xuất từ protein quả óc chó sau khi loại bỏ dầu khỏi dư lượng quả óc chó bằng phương pháp enzyme. Nó rất phong phú trong 18 axit amin thiết yếu và cũng là một chất dinh dưỡng mới. Hơn nữa, nó không chỉ có chức năng não, mà còn có các hiệu ứng dinh dưỡng độc đáo.
Dãy óc chó, được gọi là "vàng não", được tinh chế bằng cách sử dụng công nghệ sinh học nhiều giai đoạn như thủy phân enzyme phức tạp nhiệt độ thấp sinh học để loại bỏ dầu dư thừa trong quả óc chó, chiết xuất hiệu quả các chất dinh dưỡng của nó và tạo thành một peptide phân tử nhỏ của quả óc chó giàu axit amin, vi khuẩn và khoáng chất.
Peptide Walnut là một peptide phân tử nhỏ được chiết xuất từ protein quả óc chó sau khi loại bỏ dầu bằng cách sử dụng công nghệ tiêu hóa enzyme định hướng tiên tiến và công nghệ tách màng nhiệt độ thấp. Nó chứa 18 axit amin thiết yếu. Đó là một chất dinh dưỡng mới. Nó không chỉ giữ lại giá trị dinh dưỡng ban đầu của quả óc chó, mà còn có tác dụng dinh dưỡng rất khó để có được trực tiếp từ việc ăn quả óc chó.
Coa
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng nhạt | Theo |
Mùi | Đặc tính | Theo |
Nếm | Đặc tính | Theo |
Xét nghiệm | ≥99% | 99,76% |
Kim loại nặng | ≤10ppm | Theo |
As | ≤0,2ppm | 0,2 ppm |
Pb | ≤0,2ppm | 0,2 ppm |
Cd | ≤0.1ppm | 0,1 ppm |
Hg | ≤0.1ppm | 0,1 ppm |
Tổng số đĩa | ≤1.000 CFU/g | 150 CFU/g |
Nấm mốc & men | ≤50 CFU/g | 10 CFU/g |
E. Coll | ≤10 mpn/g | 10 MPN/g |
Salmonella | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Staphylococcus aureus | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu. | |
Kho | Lưu trữ trong một nơi mát mẻ, khô và thông gió. | |
Hạn sử dụng | Hai năm nếu được niêm phong và lưu trữ ra khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp và độ ẩm. |
Chức năng
1. Tăng cường bộ nhớ
Peptide Walnut có glutamate phong phú, và đây là axit amin duy nhất tham gia chuyển hóa não, làm tăng hàm lượng acetylcholine trong não và kích thích hoạt động của tế bào thần kinh vỏ não và thúc đẩy chuyển hóa tổ chức và phục hồi chức năng tế bào não. Đối với người dùng não, nó có thể nhanh chóng phục hồi năng lượng, bảo vệ sức khỏe não bộ, tăng cường sự nhanh nhẹn về tinh thần và ngăn chặn hiệu quả việc giảm trí nhớ.
2. Cải thiện hệ thống tiêu hóa và thúc đẩy sự hấp thụ chất dinh dưỡng
Peptide Walnut là oligopeptide, có thể được cơ thể con người hấp thụ nhanh chóng mà không có bất kỳ hệ thống tiêu hóa nào và tiêu thụ không năng lượng, làm giảm gánh nặng hệ thống tiêu hóa trong hàm lượng lớn. Hơn nữa, các peptide phân tử nhỏ có thể thúc đẩy sự phát triển của men vi sinh ở ruột, do đó, chúng có thể duy trì sự cân bằng của hệ thực vật ruột và tăng khả năng miễn dịch của hệ thống tiêu hóa.
3. Điều trị bổ trợ cho các bệnh tim mạch và mạch máu não
Peptide Walnut là một chất rất giống với các peptide chống tăng huyết áp trong cơ thể con người. Nó đã được chứng nhận khoa học như là một bổ sung cho các peptide chống tăng huyết áp của con người. Nó nhanh chóng đi vào lưu thông máu qua niêm mạc tiêu hóa và có tác dụng peptide chống tăng huyết áp tương tự. Vào tháng 2 năm 2015, một bài báo trong "Tạp chí Khoa học Thực phẩm Trung Quốc" đã cho thấy rõ thông qua dữ liệu thực nghiệm rằng các peptide Walnut có thể làm tăng tỷ lệ ức chế của ACE trong cơ thể, do đó làm giảm việc sản xuất angiotensin II và đạt được tác dụng của việc giảm máu
Ứng dụng
Bổ sung dinh dưỡng:
Bột peptide Walnut được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, chủ yếu bao gồm thực phẩm, các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, mỹ phẩm và ngành công nghiệp thức ăn.
1. Ngành công nghiệp thực phẩm
Thực phẩm chức năng và thực phẩm thể thao : Peptide Walnut thường được sử dụng như một chất phụ gia cho thực phẩm chức năng và thực phẩm thể thao vì tiêu hóa dễ dàng và độ hòa tan cao.
Chất bảo quản tự nhiên : Peptide Walnut có thể được sử dụng như một chất bảo quản tự nhiên để mở rộng thời hạn sử dụng của thực phẩm trong khi duy trì độ tươi và giá trị dinh dưỡng.
Đồ uống : Peptide Walnut có hương vị quả óc chó mạnh mẽ và giá trị dinh dưỡng phong phú, được sử dụng để phát triển các loại đồ uống quả óc chó khác nhau, như đồ uống peptide quả óc chó, sữa đậu nành peptide quả óc chó, cà phê peptide quả óc chó, v.v.
2. Ngành sản phẩm sức khỏe
Trí tuệ, trí nhớ : Peptide Walnut chứa rất nhiều glutamate, có thể thúc đẩy sự hấp thụ canxi trong cơ thể, giúp tăng trí tuệ và thúc đẩy bộ nhớ.
Tác nhân dinh dưỡng : Peptide Walnut phù hợp cho những bệnh nhân đặc biệt về dinh dưỡng, đặc biệt là dinh dưỡng đường ruột và thực phẩm lỏng trong hệ thống tiêu hóa, có thể được áp dụng cho bệnh nhân phục hồi chức năng, người già bị suy giảm chức năng tiêu hóa.
Thuốc lâm sàng : Peptide Walnut có thể chống ung thư, giảm đau, tăng số lượng tế bào bạch cầu, tăng cường sức đề kháng và các tác dụng khác, cũng giúp bảo vệ gan.
3. Ngành công nghiệp mỹ phẩm
Humectant : Peptide Walnut có tác dụng giữ ẩm tốt, có thể kích hoạt các tế bào da, chống lão hóa, vì vậy nó thường được sử dụng như một yếu tố giữ ẩm trong mỹ phẩm.
Chất chống oxy hóa : Peptide Walnut có hoạt tính chống oxy hóa, có thể nhặt rác các gốc tự do, trì hoãn lão hóa, phù hợp cho một loạt các sản phẩm làm đẹp.
4. Ngành công nghiệp thức ăn
Phụ gia thức ăn tự nhiên : Peptide Walnut có thể cải thiện khả năng miễn dịch và hiệu suất tăng trưởng của động vật, thường được sử dụng làm phụ gia thức ăn tự nhiên.
Các peptide vùng đồi thị thường được sử dụng làm chất bổ sung chế độ ăn uống để giúp cải thiện khả năng miễn dịch và khả năng chống oxy hóa.
Thực phẩm chức năng:
Thêm vào một số thực phẩm chức năng nhất định để tăng cường lợi ích sức khỏe của họ.
Sản phẩm làm đẹp:
Các peptide vùng đồi thị cũng có thể được sử dụng trong một số sản phẩm chăm sóc da do tính chất chống oxy hóa và phục hồi của chúng.
Sản phẩm liên quan
Acetyl hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
Tripeptide-9 citrulline | Hexapeptide-9 |
Pentapeptide-3 | Acetyl tripeptide-30 cam quýt |
Pentapeptide-18 | Tripeptide-2 |
Oligopeptide-24 | Tripeptide-3 |
Palmityldipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptide-32 |
Acetyl decapeptide-3 | DeCarboxy Carnosine HCl |
Acetyl octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
Acetyl pentapeptide-1 | TrideCapeptide-1 |
Acetyl tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-1 |
Palmitoyl hexapeptide-14 | Tetrapeptide-4 |
Palmitoyl hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 trifluoroacetate |
Palmitoyl pentapeptide-4 | Acetyl tripeptide-1 |
Palmitoyl tetrapeptide-7 | Palmitoyl tetrapeptide-10 |
Palmitoyl tripeptide-1 | Acetyl citrull amido arginine |
Palmitoyl tripeptide-28-28 | Acetyl tetrapeptide-9 |
Trifluoroacetyl tripeptide-2 | Glutathione |
Dipetide Diaminobutyryl Benzylamide diacetate | oligopeptide-1 |
Palmitoyl tripeptide-5 | oligopeptide-2 |
Decapeptide-4 | oligopeptide-6 |
Palmitoyl tripeptide-38 | L-Carnosine |
Caprooyl tetrapeptide-3 | Polypeptide arginine/lysine |
Hexapeptide-10 | Acetyl hexapeptide-37 |
Đồng tripeptide-1 l | Tripeptide-29 |
Tripeptide-1 | Dipeptide-6 |
Hexapeptide-3 | Palmitoyl dipeptide-18 |
Tripeptide-10 citrulline |
Gói & Giao hàng


