Nhà máy Newgreen Cung cấp Bột Ampicillin 99% chất lượng cao Ampicillin
Mô tả sản phẩm
Ampicillin là một loại kháng sinh penicillin phổ rộng thuộc nhóm kháng sinh β-lactam. Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị các bệnh khác nhau do nhiễm vi khuẩn. Sau đây là phần giới thiệu chi tiết về Ampicillin:
Chỉ định:
Ampicillin thường được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng sau:
- Nhiễm trùng đường hô hấp (như viêm phổi, viêm phế quản)
- Nhiễm trùng đường tiết niệu
- Nhiễm trùng đường tiêu hóa (như viêm ruột)
- Viêm màng não
- Nhiễm trùng da và mô mềm
- Nhiễm trùng huyết
tác dụng phụ:
Mặc dù ampicillin thường được coi là an toàn nhưng một số tác dụng phụ có thể xảy ra, bao gồm:
- Phản ứng dị ứng (như phát ban, ngứa, khó thở)
- Phản ứng của hệ tiêu hóa (như buồn nôn, nôn, tiêu chảy)
- Hiếm khi, nó có thể gây bất thường về chức năng gan hoặc các bất thường về huyết học (ví dụ giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu).
Ghi chú:
Khi sử dụng Ampicillin, bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ nếu có tiền sử dị ứng penicillin hoặc dị ứng thuốc khác. Ngoài ra, họ nên tuân theo chỉ định của bác sĩ khi sử dụng kháng sinh để tránh phát triển tình trạng kháng thuốc.
Tóm lại, Ampicillin là một loại kháng sinh phổ rộng được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn khác nhau và có hiệu quả tốt cũng như hồ sơ sử dụng tương đối an toàn.
COA
Giấy chứng nhận phân tích
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng nhạt hoặc trắng | Bột màu trắng |
Nhận dạng HPLC | Phù hợp với tài liệu tham khảo thời gian lưu giữ đỉnh cao nhất của chất chính | Phù hợp |
Vòng quay cụ thể | +20.0。-+22.0。 | +21。 |
Kim loại nặng | 10 trang/phút | <10 trang/phút |
PH | 7,5-8,5 | 8,0 |
Tổn thất khi sấy | 1,0% | 0,25% |
Chỉ huy | 3ppm | Phù hợp |
Asen | 1ppm | Phù hợp |
Cadimi | 1ppm | Phù hợp |
Thủy ngân | 0.0. 1ppm | Phù hợp |
điểm nóng chảy | 250,0oC~265.0oC | 254,7~255,8oC |
Dư lượng khi đánh lửa | 0.0. 1% | 0,03% |
hyđrazin | 2ppm | Phù hợp |
Mật độ lớn | / | 0,21g/ml |
Mật độ khai thác | / | 0,45g/ml |
xét nghiệm(Ampicillin) | 99,0%~ 101,0% | 99.65% |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | 1000CFU/g | <2CFU/g |
Nấm mốc & men | 100CFU/g | <2CFU/g |
E.coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
Kho | Bảo quản nơi khô mát, tránh xa ánh sáng mạnh. | |
Phần kết luận | Đạt tiêu chuẩn |
Chức năng
Ampicillin là một loại kháng sinh penicillin phổ rộng, chủ yếu được sử dụng để điều trị các bệnh khác nhau do nhiễm vi khuẩn. Sau đây là các chức năng chính của Ampicillin:
Chức năng:
1. Tác dụng kháng khuẩn: Ampicillin ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, dẫn đến vi khuẩn chết. Nó có hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn gram dương và gram âm.
2. Kháng sinh phổ rộng: Ampicillin có thể chống lại nhiều loại vi khuẩn, bao gồm:
- Vi khuẩn Gram dương: như Streptococcus, Staphylococcus (trừ một số chủng kháng thuốc).
- Vi khuẩn gram âm: như Escherichia coli, Haemophilusenzae, Salmonella,...
3. Điều trị các bệnh nhiễm trùng khác nhau: Ampicillin có thể được sử dụng để điều trị nhiều loại bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm:
- Nhiễm trùng đường hô hấp (như viêm phổi, viêm phế quản)
- Nhiễm trùng đường tiết niệu
- Nhiễm trùng đường tiêu hóa (như viêm ruột)
- Viêm màng não
- Nhiễm trùng da và mô mềm
- Nhiễm trùng huyết
4. Phòng ngừa nhiễm trùng: Trong một số trường hợp, Ampicillin có thể được sử dụng để điều trị bằng kháng sinh dự phòng trước khi phẫu thuật nhằm giảm nguy cơ nhiễm trùng sau phẫu thuật.
5. Liệu pháp kết hợp: Ampicillin đôi khi được sử dụng kết hợp với các kháng sinh khác để tăng cường tác dụng kháng khuẩn, đặc biệt khi điều trị các bệnh nhiễm trùng phức tạp hoặc nghiêm trọng.
Ghi chú:
Khi sử dụng Ampicillin, bệnh nhân nên tuân theo chỉ định của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ nếu có tiền sử dị ứng penicillin hoặc dị ứng thuốc khác để tránh phản ứng dị ứng và các tác dụng phụ khác.
Tóm lại, Ampicillin là một loại kháng sinh hiệu quả với phổ kháng khuẩn rộng và nhiều ứng dụng lâm sàng.
Ứng dụng
Ampicillin là một loại kháng sinh penicillin phổ rộng được sử dụng rộng rãi để điều trị nhiều loại bệnh do nhiễm khuẩn. Sau đây là những ứng dụng chính của Ampicillin:
Ứng dụng:
1. Nhiễm trùng đường hô hấp:
- Điều trị viêm phổi, viêm phế quản và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
2. Nhiễm trùng đường tiết niệu:
- Thường dùng điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu do E. coli và các vi khuẩn nhạy cảm khác.
3. Nhiễm trùng đường tiêu hóa:
- Có thể dùng điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Salmonella, Shigella,..
4. Viêm màng não:
-Ampicillin có thể được sử dụng để điều trị viêm màng não do vi khuẩn nhạy cảm gây ra trong một số trường hợp nhất định, đặc biệt ở trẻ sơ sinh và bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch.
5. Nhiễm trùng da và mô mềm:
- Điều trị nhiễm trùng da và mô mềm do vi khuẩn nhạy cảm.
6. Nhiễm trùng huyết:
- Trong trường hợp nhiễm trùng nặng, Ampicillin có thể được dùng để điều trị nhiễm trùng huyết, thường phối hợp với các kháng sinh khác.
7. Ngăn ngừa nhiễm trùng:
-Ampicillin có thể được sử dụng để ngăn ngừa nhiễm trùng trước một số ca phẫu thuật, đặc biệt ở những bệnh nhân có nguy cơ cao.
Ghi chú:
Khi sử dụng Ampicillin, người bệnh nên tuân theo chỉ định của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ nếu có tiền sử dị ứng penicillin hoặc dị ứng thuốc khác. Khi sử dụng kháng sinh, họ nên chú ý đến sự phát triển của tình trạng kháng thuốc và tránh sử dụng không cần thiết.
Tóm lại, Ampicillin là một loại kháng sinh hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều loại bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn.