Axit L-Malic CAS 97-67-6 Phụ gia thực phẩm và dược phẩm giá tốt nhất
Mô tả sản phẩm
Axit malic là axit D-malic, axit DL-malic và axit L-malic. Axit L-malic, còn được gọi là axit 2-hydroxysuccinic, là chất trung gian tuần hoàn của axit tricarboxylic sinh học, dễ dàng được cơ thể con người hấp thụ, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, mỹ phẩm, sản phẩm y tế và sức khỏe và các lĩnh vực khác như một chất kết dính. phụ gia thực phẩm và thực phẩm chức năng với hiệu suất tuyệt vời.
Axit malic, còn được gọi là axit 2-hydroxysuccinic, có hai đồng phân lập thể do sự hiện diện của một nguyên tử carbon bất đối xứng trong phân tử Chemicalbook. Nó xuất hiện trong tự nhiên ở ba dạng, axit D-malic, axit L-malic và hỗn hợp axit DL-malic.
Axit malic là tinh thể màu trắng hoặc bột kết tinh, có khả năng hút ẩm mạnh, dễ tan trong nước và etanol. Có vị chua đặc biệt dễ chịu. Axit L-malic chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
COA
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ THI |
xét nghiệm | Axit L-Malic 99% | Phù hợp |
Màu sắc | Bột màu trắng | Phù hợp |
Mùi | Không có mùi đặc biệt | Phù hợp |
Kích thước hạt | 100% vượt qua 80mesh | Phù hợp |
Tổn thất khi sấy | 5,0% | 2,35% |
Dư lượng | 1,0% | Phù hợp |
Kim loại nặng | 10,0ppm | 7 trang/phút |
As | 2.0ppm | Phù hợp |
Pb | 2.0ppm | Phù hợp |
Dư lượng thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
Tổng số đĩa | 100cfu/g | Phù hợp |
Men & Nấm mốc | 100cfu/g | Phù hợp |
E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô mát, tránh xa ánh sáng và nhiệt độ mạnh | |
Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách |
Chức năng
Axit L-Malic phục vụ nhiều chức năng trong các ứng dụng khác nhau. Nó hoạt động như một chất axit, chất tăng hương vị và chất bảo quản trong các sản phẩm thực phẩm và đồ uống. Nó cung cấp vị chua và giúp cân bằng hương vị trong các công thức nấu ăn khác nhau. Ngoài ra, Axit L-Malic còn có chức năng như chất chelat, chất đệm và chất điều chỉnh độ pH trong các quy trình công nghiệp khác nhau.
Ứng dụng
1. Thực phẩm và đồ uống: Axit L-Malic được sử dụng phổ biến trong ngành thực phẩm và đồ uống như chất tạo axit và tăng hương vị. Nó được thêm vào đồ uống có ga, nước ép trái cây cô đặc, kẹo, bánh kẹo và nhiều sản phẩm thực phẩm khác để tạo hương vị thơm.
2. Dược phẩm: Axit L-Malic được sử dụng trong ngành dược phẩm như một tá dược trong công thức bào chế thuốc. Nó hỗ trợ ổn định và hòa tan thuốc và cũng có thể tăng cường khả dụng sinh học của một số hợp chất dược phẩm.
3. Mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân: Axit L-Malic được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất tẩy tế bào chết và dưỡng da. Nó giúp thúc đẩy quá trình thay đổi tế bào da, cải thiện kết cấu da và mang lại làn da mịn màng hơn. Nó thường được tìm thấy trong sữa rửa mặt, mặt nạ và kem tẩy tế bào chết.
4. Ứng dụng công nghiệp: Axit L-Malic được sử dụng trong các quy trình công nghiệp khác nhau như một chất tạo chelat và chất điều chỉnh độ pH. Nó được sử dụng trong các ứng dụng làm sạch kim loại, mạ điện và xử lý nước. Ngoài ra, nó còn có ứng dụng trong sản xuất polyme, chất kết dính và chất tẩy rửa.
Sản phẩm liên quan
Nhà máy Newgreen còn cung cấp các loại Axit Amin sau: