Peptide thủy phân nhộng ve sầu / Chiết xuất nhộng tằm Protein Peptide
Mô tả sản phẩm
Bột peptide hoa cúc tằm là sản phẩm protein được chiết xuất từ hoa cúc tằm với nhiều đặc tính và công dụng đa dạng.
Thành phần chính của bột peptide nhộng tằm là protein nhộng tằm, được chiết xuất bằng công nghệ thủy phân hoặc thủy phân enzyme. Hàm lượng của nó thường là 85% và trọng lượng phân tử của nó nằm trong khoảng 800-1500 Dalton.
Ngoài ra, độ tinh khiết của bột peptide chrysalis tằm có thể đạt tới 99%, hàm lượng protein trên 75%, hàm lượng chất béo dưới 2,0%, hàm lượng tro dưới 5,0%, độ ẩm dưới 8,0%, và giá trị pH nằm trong khoảng 4,5-6,5 .
COA
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng | Theo |
Mùi | đặc trưng | Theo |
Nếm | đặc trưng | Theo |
xét nghiệm | ≥99% | 99,76% |
Kim loại nặng | 10ppm | Theo |
As | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Pb | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Cd | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Hg | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Tổng số đĩa | 1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
Nấm mốc & men | 50 CFU/g | <10 CFU/g |
E. Coll | 10 MPN/g | <10 MPN/g |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Staphylococcus Aureus | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu. | |
Kho | Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và thoáng mát. | |
Hạn sử dụng | Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm. |
Chức năng
Bột peptide nhau thai bò có nhiều chức năng, bao gồm điều chỉnh nồng độ hormone, tăng cường khả năng miễn dịch và thúc đẩy quá trình sửa chữa tế bào.
1. Điều chỉnh nồng độ hormone
Bột nhau thai bò chứa một lượng lớn hormone. Nó có thể điều chỉnh hiệu quả nồng độ hormone trong cơ thể, giải quyết vấn đề tiết hormone giới tính không đủ, cải thiện chức năng tình dục của nam giới, cải thiện các triệu chứng lạnh tay chân do thận khí không đủ, và thúc đẩy chức năng buồng trứng của phụ nữ, giúp sản xuất trứng, cải thiện tỷ lệ mang thai.
2. Tăng cường khả năng miễn dịch
Bột peptide nhau thai bò rất giàu protein, axit amin và các chất dinh dưỡng khác, có thể tăng cường khả năng miễn dịch, nâng cao sức đề kháng của cơ thể, thích hợp cho dân số yếu, khả năng miễn dịch thấp.
3. Thúc đẩy quá trình sửa chữa tế bào
Thành phần polypeptide hoạt động trong bột peptide nhau thai bò giúp sửa chữa và tái tạo tế bào, thúc đẩy sửa chữa mô và chữa lành vết thương, phù hợp với các tình huống cần sửa chữa và tái tạo tế bào.
Tóm lại, bột peptide nhau thai bò có tác dụng đáng kể trong việc điều chỉnh nồng độ hormone, tăng cường khả năng miễn dịch và thúc đẩy quá trình sửa chữa tế bào.
Ứng dụng
Việc sử dụng bột peptide chrysalis tằm trong các lĩnh vực khác nhau chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:
1. Phụ gia thực phẩm
Bột peptide chrysalis tằm được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực phụ gia thực phẩm, có thể cải thiện giá trị dinh dưỡng và hương vị của thực phẩm. Các ứng dụng cụ thể bao gồm:
(1) sản phẩm thịt : tăng độ mềm và hương vị của thịt, cải thiện hiệu suất chế biến các sản phẩm thịt .
(2) sản phẩm sữa : tăng giá trị dinh dưỡng và hương vị của sản phẩm sữa, cải thiện kết cấu .
(3) đồ nướng : cải thiện hiệu suất lên men của bột, làm cho đồ nướng mềm hơn .
(4) đồ uống và gia vị : tăng giá trị dinh dưỡng và hương vị của chúng.
2. Lĩnh vực công nghiệp
Việc ứng dụng bột peptide nhộng tằm trong lĩnh vực công nghiệp chủ yếu tận dụng hoạt động và chức năng sinh học của nó. Các ứng dụng cụ thể bao gồm:
(1) Mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da: là nguyên liệu thô của các nguyên liệu chức năng, được sử dụng để điều chế các sản phẩm chức năng khác nhau.
(2) Vật liệu sinh học: Việc sử dụng tính tương thích sinh học tốt và chức năng của nó để điều chế vật liệu sinh học.
3. Công nghiệp nông nghiệp và hóa chất
Ứng dụng của bột peptide chrysalis tằm trong ngành nông nghiệp và hóa chất vẫn đang được nghiên cứu sâu hơn nhưng nó có những ứng dụng tiềm năng:
(1) nông nghiệp : Có thể được sử dụng làm chất điều hòa sinh trưởng thực vật, cải tạo đất hoặc phân bón hữu cơ để cải thiện năng suất và chất lượng cây trồng .
(2) công nghiệp hóa chất: có thể được sử dụng làm chất phụ gia chức năng để cải thiện hiệu suất và độ ổn định của sản phẩm.
Sản phẩm liên quan
Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
Pentapeptide-18 | Tripeptide-2 |
Oligopeptide-24 | Tripeptide-3 |
PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptide-32 |
Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxy Carnosine HCL |
Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptide-1 |
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptide-2 |
Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
Caprooyl Tetrapeptide-3 | Arginine/Lysine Polypeptide |
Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
Đồng Tripeptide-1 | Tripeptide-29 |
Tripeptide-1 | Dipeptide-6 |
Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
Tripeptide-10 Citrulline |