Bột Palmitoyl Hexapeptide-12 chất lượng cao 98% CAS 171263-26-6 còn hàng
Mô tả sản phẩm
Palmitoyl Hexapeptide-12 là một phân tử lipopeptide bao gồm một lipid kết nối với Hexapeptide-12. Không giống như các peptide hòa tan trong nước, Palmitoyl Hexapeptide-12 có tính tương thích sinh học cao với cấu trúc tự nhiên của da.
Palmitoyl Hexapeptide-12 tương tác với màng tế bào để tăng cường và phục hồi chức năng tự nhiên của tế bào da, đổi mới chúng để có tiềm năng phát triển tối đa. Nó tăng cường mức năng suất tự nhiên của tế bào và được coi là một trong những chất chống lão hóa mạnh mẽ tự nhiên nhất.
COA
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng | Theo |
Mùi | đặc trưng | Theo |
Nếm | đặc trưng | Theo |
xét nghiệm | ≥99% | 99,76% |
Kim loại nặng | 10ppm | Theo |
As | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Pb | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Cd | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Hg | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Tổng số đĩa | 1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
Nấm mốc & men | 50 CFU/g | <10 CFU/g |
E. Coll | 10 MPN/g | <10 MPN/g |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Staphylococcus Aureus | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu. | |
Kho | Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và thoáng mát. | |
Hạn sử dụng | Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm. |
Chức năng
Palmitoyl Hexapeptide-12 () là một thành phần có nhiều đặc tính thẩm mỹ giúp cải thiện độ săn chắc và làn da của da bằng cách thúc đẩy sản xuất collagen, đàn hồi, fibronectin và glycosaminoglycan (GAG) trong da. Peptide này được tạo thành từ axit palmitic và một chuỗi axit amin cụ thể (Val-Gly-Val-Ala-Pro-Gly), được gọi là “mảnh lò xo” trong đàn hồi vì vai trò quan trọng của nó trong quá trình lão hóa da. Các chức năng chính của palmitoyl hexapeptide-12 bao gồm:
1. Thúc đẩy sản xuất collagen và Elastin: Peptide này kích thích các nguyên bào sợi trong da và thúc đẩy sản xuất collagen và Elastin, hai loại protein cần thiết cho độ đàn hồi và săn chắc của da. Sự gia tăng collagen và Elastin giúp giảm nếp nhăn và chảy xệ, giúp làn da trông trẻ trung hơn.
2. Cải thiện tông màu da: palmitoyl hexapeptide-12 cũng cải thiện tông màu da và làm sáng da, giúp da trông sáng hơn và khỏe mạnh hơn.
3. Phục hồi tổn thương da: Là một peptide tín hiệu, nó đặc biệt liên quan đến việc phục hồi các tổn thương da do tuổi tác, đồng thời có thể thúc đẩy sự di chuyển và tăng sinh của các nguyên bào sợi ở da cũng như tổng hợp các đại phân tử ma trận (chẳng hạn như đàn hồi, collagen, v.v. .) để hỗ trợ cho làn da. Đồng thời, nó cũng có thể tạo ra các nguyên bào sợi và bạch cầu đơn nhân đến các vị trí cụ thể để sửa chữa vết thương và tái tạo mô.
4. Tăng cường hàng rào bảo vệ da : Bằng cách tăng cường hàng rào bảo vệ da, palmitoyl hexapeptide-12 giúp da giữ được độ ẩm và ngăn ngừa mất nước, từ đó duy trì tính linh hoạt và sức khỏe.
5. Đặc tính hóa học: Hexapeptide-12 có đặc tính hóa học thu hút các nguyên bào sợi da đến các vị trí viêm hoặc sẹo và kích thích hoạt động, điều này rất quan trọng để chữa lành vết thương và phục hồi da.
6. Cải thiện tính thấm của da: Axit palmitic bám vào các peptide, tạo ra nhiều cấu trúc ưa mỡ hơn, cải thiện đáng kể mức độ thâm nhập, hiệu quả và sức mạnh của da, đồng thời tăng cường hoạt động thẩm mỹ.
Tóm lại, palmitoyl hexapeptide-12 là một thành phần chống lão hóa mạnh mẽ giúp cải thiện sức khỏe và vẻ ngoài của da bằng cách thúc đẩy sản xuất collagen và đàn hồi, cải thiện tông màu da, phục hồi tổn thương da, tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ da và cải thiện tính thấm của da.
Ứng dụng
Palmitoyl Hexapeptide-12 (Palmitoyl hexapeptide-12) được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm thúc đẩy độ săn chắc của da, cải thiện tông màu da, tăng độ săn chắc cho da, giúp da đàn hồi hơn và trì hoãn lão hóa.
Palmitoyl hexapeptide-12 là một peptide bao gồm axit palmitic và một chuỗi axit amin cụ thể (Val-Gly-Val-Ala-Pro-Gly). Peptide này có tính tương thích sinh học cao với cấu trúc tự nhiên của da, có thể làm tăng mức năng suất tự nhiên của tế bào và được coi là chất chống lão hóa tự nhiên mạnh mẽ. Cơ chế hoạt động của nó bao gồm thúc đẩy sản xuất collagen, đàn hồi, fibronectin và glycosaminoglycan (GAG), từ đó tăng cường hỗ trợ cấu trúc và độ đàn hồi của da. Ngoài ra, palmitoyl hexapeptide-12 có đặc tính hóa học thu hút các nguyên bào sợi da đến các vị trí viêm hoặc sẹo và kích thích hoạt động của chúng, góp phần sửa chữa vết thương và tái tạo mô. Những đặc tính này làm cho palmitoyl sexapeptide-12 được sử dụng rất rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, nhằm mục đích tăng cường chức năng rào cản của da bằng cách tăng cường độ săn chắc của da và cải thiện độ ẩm, giúp làn da trông trẻ trung hơn.
Trong lĩnh vực mỹ phẩm, palmitoyl hexapeptide-12 được coi là hoạt chất an toàn, có tác dụng rất tốt với liều lượng rất thấp. Nó có thể được sử dụng không chỉ một mình mà còn có thể kết hợp với các thành phần peptide khác như palmitoyl tetrapeptide 7 để tăng cường tổng hợp hàm lượng collagen và axit hyaluronic trong da, thúc đẩy hơn nữa sức khỏe và sự trẻ hóa của làn da. Do hoạt tính sinh học độc đáo và lợi ích cho da, palmitoyl hexapeptide-12 được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc da và chống lão hóa để giúp người dùng cải thiện kết cấu da, giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và làm cho da trông săn chắc và trẻ trung hơn.
Sản phẩm liên quan
Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
Pentapeptide-18 | Tripeptide-2 |
Oligopeptide-24 | Tripeptide-3 |
PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptide-32 |
Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxy Carnosine HCL |
Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptide-1 |
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptide-2 |
Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
Caprooyl Tetrapeptide-3 | Arginine/Lysine Polypeptide |
Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
Đồng Tripeptide-1 | Tripeptide-29 |
Tripeptide-1 | Dipeptide-6 |
Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
Tripeptide-10 Citrulline |