Enzyme xylanase cấp thực phẩm được sử dụng trong men công nghiệp nướng

Mô tả sản phẩm
Các enzyme Xylanase là một xylanase được làm từ chủng Bacillus subtilis. Nó là một loại endo-bacteria-xylanase tinh khiết.
Nó có thể được áp dụng trong xử lý bột cho sản xuất bột bánh mì và bánh mì hấp, và nó cũng có thể được áp dụng trong việc sản xuất bánh mì và bánh mì bằng hơi nước. Nó cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp nhà máy bia, nước trái cây và rượu vang và ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn enzyme cấp thực phẩm do FAO, WHO và UECFA ban hành, phù hợp với FCC.
Định nghĩa của đơn vị :
1 đơn vị xylanase bằng với lượng enzyme, thủy phân Xylan để nhận 1 μmol đường giảm (tính toán là xyloza) trong 1 phút ở 50 và pH5.0.


Chức năng
1. Lấy kích thước của bánh mì và bánh mì hơi nước;
2. Cải thiện hình thức bên trong của bánh mì và bánh mì hơi nước;
3. Cải thiện hiệu suất lên men của bột và hiệu suất nướng của bột;
4. Cải thiện sự xuất hiện của bánh mì và bánh mì.
Liều dùng
1. Cho bánh mì hấp sản xuất
Liều lượng khuyến nghị là 5-10g mỗi tấn bột. Liều lượng tối ưu phụ thuộc vào chất lượng bột và các thông số xử lý và nên được xác định bằng cách thử nghiệm hấp. Tốt hơn là bắt đầu thử nghiệm từ số lượng nhỏ nhất. Việc lạm dụng sẽ làm giảm khả năng giữ nước của bột.
2. Để sản xuất bánh mì:
Liều dùng khuyến cáo là 10-30g mỗi tấn bột. Liều lượng tối ưu phụ thuộc vào chất lượng bột và các thông số xử lý và nên được xác định bằng cách thử nghiệm nướng. Tốt hơn là bắt đầu thử nghiệm từ số lượng nhỏ nhất. Việc lạm dụng sẽ làm giảm khả năng giữ nước của bột.
Kho
Tốt nhất trước đây | Khi được lưu trữ theo khuyến nghị, sản phẩm được sử dụng tốt nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày giao hàng. |
Hạn sử dụng | 12 tháng ở 25, hoạt động vẫn còn ≥90%. Tăng liều sau thời hạn sử dụng. |
Điều kiện lưu trữ | Sản phẩm này nên được lưu trữ ở một nơi mát mẻ và khô trong thùng chứa kín, tránh xấc xược, nhiệt độ cao và ẩm ướt. Sản phẩm đã được xây dựng cho sự ổn định tối ưu. Lưu trữ mở rộng hoặc các điều kiện bất lợi như nhiệt độ cao hơn hoặc độ ẩm cao hơn có thể dẫn đến yêu cầu liều cao hơn. |
Sản phẩm liên quan:
Nhà máy Newgreen cũng cung cấp các enzyme như sau:
Lớp thực phẩm Bromelain | Bromelain ≥ 100.000 u/g |
Protease kiềm thực phẩm | Protease kiềm ≥ 200.000 u/g |
Lớp thực phẩm Papain | Papain ≥ 100.000 u/g |
Laccase cấp thực phẩm | Laccase ≥ 10.000 u/l |
Loại axit axit cấp thực phẩm loại APRL | Protease axit ≥ 150.000 u/g |
Cellobiase cấp thực phẩm | Cellobiase ≥1000 u/ml |
Enzyme dextran cấp thực phẩm | Enzyme dextran ≥ 25.000 u/ml |
Lipase cấp thực phẩm | Lipase ≥ 100.000 u/g |
Protease trung tính cấp thực phẩm | Protease trung tính ≥ 50.000 u/g |
Thực phẩm glutamine transaminase | Glutamine transaminase≥1000 u/g |
Lớp thực phẩm pectin lyase | Pectin lyase ≥600 u/ml |
Pectinase cấp thực phẩm (chất lỏng 60k) | Pectinase ≥ 60.000 u/ml |
Lớp thực phẩm Catalase | Catalase ≥ 400.000 u/ml |
Thực phẩm glucose oxyase | Glucose oxyase ≥ 10.000 u/g |
Lớp thực phẩm alpha-amylase (kháng nhiệt độ cao) | Nhiệt độ cao α-amylase ≥ 150.000 u/ml |
Lớp thực phẩm alpha-amylase (Nhiệt độ trung bình) Loại AAL | Nhiệt độ trung bình Alpha-amylase ≥3000 U/ml |
Thực phẩm cấp độ alpha-acetyllactate decarboxylase | α-acetyllactate decarboxylase ≥2000U/ml |
Thực phẩm-AMYLASE (chất lỏng 700.000) | β-amylase ≥ 700.000 u/ml |
Loại thực phẩm β-glucanase BGS loại | β-glucanase ≥ 140.000 u/g |
Protease cấp thực phẩm (loại cắt endo) | Protease (loại cắt) ≥25U/mL |
Loại thực phẩm xylanase xys loại | Xylanase ≥ 280.000 u/g |
Xylanase cấp thực phẩm (axit 60K) | Xylanase ≥ 60.000 u/g |
Loại glucose glucose glucose gal | Enzyme sacarifying≥260.000 u/ml |
Lớp thực phẩm Pullulanase (Liquid 2000) | Pullulanase ≥2000 u/ml |
Cellulase cấp thực phẩm | CMC≥ 11.000 u/g |
Cellulase cấp thực phẩm (Thành phần đầy đủ 5000) | CMC≥5000 u/g |
Protease kiềm cấp thực phẩm (loại tập trung hoạt động cao) | Hoạt động protease kiềm ≥ 450.000 u/g |
Glucose Amylase cấp thực phẩm (Solid 100.000) | Hoạt động glucose amylase ≥ 100.000 u/g |
Protease axit cấp thực phẩm (Solid 50.000) | Hoạt động protease axit ≥ 50.000 u/g |
Protease trung tính cấp thực phẩm (loại tập trung hoạt động cao) | Hoạt động protease trung tính ≥ 110.000 u/g |
môi trường nhà máy

Gói & Giao hàng


vận tải
