Fexofenadine Hydrochloride 153439-40-8 Chất lượng cao và giá cả cạnh tranh
Mô tả sản phẩm
Fexofenadine Hydrochloride, là một chất đối kháng thụ thể histamine H1 chọn lọc thế hệ thứ hai, hoạt động bằng đường uống. Nó thuộc nhóm thuốc được gọi là thuốc kháng histamine, được sử dụng để điều trị dị ứng bằng cách ngăn chặn tác dụng của histamine trong cơ thể. Fexofenadine Hydrochloride chủ yếu được sử dụng để làm giảm các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa (sốt cỏ khô) và viêm mũi dị ứng lâu năm, cũng như nổi mề đay vô căn mãn tính. Nó có sẵn dưới dạng thuốc theo toa và ở một số quốc gia dưới dạng thuốc không kê đơn để tự kiểm soát các triệu chứng dị ứng.
COA
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ THI |
xét nghiệm | 99% Fexofenadine Hydrochloride | Phù hợp |
Màu sắc | Bột màu trắng | Phù hợp |
Mùi | Không có mùi đặc biệt | Phù hợp |
Kích thước hạt | 100% vượt qua 80mesh | Phù hợp |
Tổn thất khi sấy | 5,0% | 2,35% |
Dư lượng | 1,0% | Phù hợp |
Kim loại nặng | 10,0ppm | 7 trang/phút |
As | 2.0ppm | Phù hợp |
Pb | 2.0ppm | Phù hợp |
Dư lượng thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
Tổng số đĩa | 100cfu/g | Phù hợp |
Men & Nấm mốc | 100cfu/g | Phù hợp |
E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô mát, tránh xa ánh sáng và nhiệt độ mạnh | |
Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách |
Chức năng
1.Tắc nghẽn histamine: Fexofenadine Hydrochloride hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt động của histamine trong cơ thể, đây là chất gây ra các triệu chứng dị ứng.
2.Giảm triệu chứng: Giảm các triệu chứng như hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi hoặc họng, ngứa hoặc chảy nước mắt và nghẹt mũi.
3.Ức chế viêm: Giúp ngăn chặn tình trạng viêm và giảm mức độ nghiêm trọng của phản ứng dị ứng.
Ứng dụng
1.Giảm dị ứng: Được kê đơn để giảm các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng theo mùa (sốt cỏ khô) và viêm mũi dị ứng lâu năm.
2.Điều trị nổi mề đay: Hiệu quả trong điều trị nổi mề đay vô căn mãn tính, một tình trạng da đặc trưng bởi sự xuất hiện của phát ban.
3.Sử dụng không cần kê đơn: Có sẵn dưới dạng thuốc không kê đơn ở một số quốc gia để tự kiểm soát các triệu chứng dị ứng.
Sản phẩm liên quan
Nhà máy Newgreen còn cung cấp các loại Axit Amin sau:
Gói & Giao hàng
Chức năng
Chức năng của Nerol
Nerol là một loại rượu monoterpene tự nhiên có công thức hóa học C10H18O. Nó chủ yếu được tìm thấy trong tinh dầu của nhiều loại cây khác nhau, chẳng hạn như hoa hồng, sả và bạc hà. Nerol có nhiều chức năng và ứng dụng, chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:
1. Hương thơm và mùi thơm:Nerol có mùi hoa tươi mát và thường được sử dụng trong các loại nước hoa, nước hoa như một thành phần tạo hương để tăng sức hấp dẫn cho sản phẩm. Nó có thể thêm hương hoa mềm mại vào nước hoa.
2. Mỹ phẩm: Trong ngành mỹ phẩm, Nerol được sử dụng như một thành phần tạo hương thơm và thường được tìm thấy trong các sản phẩm như sản phẩm chăm sóc da, dầu gội và sữa tắm nhằm nâng cao trải nghiệm của người dùng.
3. Phụ gia thực phẩm:Nerol có thể được sử dụng làm hương liệu thực phẩm và thêm vào đồ uống, kẹo và các thực phẩm khác để tạo hương hoa.
4. Hoạt tính sinh học:Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng Nerol có thể có các hoạt động sinh học kháng khuẩn, chống oxy hóa và chống viêm, khiến nó được quan tâm trong việc phát triển thuốc và bổ sung sức khỏe.
5. Thuốc chống côn trùng:Nerol đã được phát hiện là có một số tác dụng chống côn trùng và có thể được sử dụng như một loại thuốc chống côn trùng tự nhiên để giúp ngăn ngừa sự xâm nhập của sâu bệnh.
6. Liệu pháp hương thơm:Trong liệu pháp mùi hương, Nerol được dùng để thư giãn, giảm căng thẳng do có hương thơm dịu nhẹ, giúp cải thiện tâm trạng và trạng thái tâm lý.
Tóm lại, Nerol đóng một vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực như nước hoa, mỹ phẩm, thực phẩm, nghiên cứu dược phẩm và liệu pháp mùi hương do hương thơm độc đáo và nhiều hoạt động sinh học.